Một DHCP server bao gồm bốn mục chính sau:
Options: Dùng để cung cấp các yếu tố cho phía client như địa chỉ IP, địa chỉ subnet mask, địa chỉ Gateway, địa chỉ DNS .v.v…
Scope: Một đoạn địa chỉ được quy định trước trên DHCP server mà chúng ta sẽ dùng để gán cho các máy client.
Reservation: Là những đoạn địa chỉ dùng để “để dành” trong một scope mà chúng ta đã quy định ở trên.
Lease: Thời gian “cho thuê” địa chỉ IP đối với mỗi client.
a) Cài Đặt và cấu hình DHCP:
- Cài đặt DHCP:
Sử dụng lệnh yum để cài đặt từ mạng:
[root@cent5 ~]# yum install dhcp
Thử kiểm tra lại thử DHCP đã đc cài đặt chưa:
[root@cent5 ~]# rpm -qa|grep dhcp
dhcpv6-client-1.0.10-20.el5
dhcp-3.0.5-33.el5_9
- Cấu hình DHCP:
Dhcp server cho ta 1 file dhcpd.conf.sample để hướng dẫn cách cấu hình DHCP server -> copy file dhcpd.conf.sample đè lên file dhcpd.conf
[root@cent5 ~]# cp /usr/share/doc/dhcp-3.0.5/dhcpd.conf.sample /etc/dhcpd.conf
cp: overwrite `/etc/dhcpd.conf'? y
Sửa file /etc/dhcpd.conf
[root@cent5 ~]# vi /etc/dhcpd.conf
ddns-update-style interim;#Ko cho phép DHCP cập nhật động DNS
ignore client-updates;#Ko cho phép DHCP cập nhật động DNS
subnet 192.168.0.0 netmask 255.255.255.0 {#Subnet và subnetmask
# --- default gateway
option routers 192.168.0.1;#Default gateway
option subnet-mask 255.255.255.0;#Netmask cung cấp cho Client
option nis-domain "domain.org";#NIS domain
option domain-name "domain.org";#Domain name
option domain-name-servers 192.168.1.1;#IP DNS Server
option time-offset -18000; # Eastern Standard Time
# option ntp-servers 192.168.1.1;
# option netbios-name-servers 192.168.1.1;
# --- Selects point-to-point node (default is hybrid). Don't change this unless
# -- you understand Netbios very well
# option netbios-node-type 2;
range dynamic-bootp 192.168.0.128 192.168.0.254;#Vùng địa chỉ cấp phát cho các client
default-lease-time 21600;#thời gian mặc định cấp IP cho 1 Client
max-lease-time 43200;#Thời gian tối đa cấp IP cho 1 client
# we want the nameserver to appear at a fixed address
host ns {#Khai nhận những máy nhận IP cố định
next-server marvin.redhat.com;
hardware ethernet 12:34:56:78:AB:CD;
fixed-address 207.175.42.254;
}
}
Khởi động dịch vụ DHCP:
[root@cent5 ~]# service dhcpd start
Theo dõi tình hình cấp phát DHCP:
[root@cent5 ~]# less /var/lib/dhcpd/dhcpd.leases
0 nhận xét:
Đăng nhận xét
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.