I. Xem thông tin người dùng:
1. Tập tin /etc/passwd: là cơ sở dữ liệu các tài khoản người dùng trên Linux dưới dạng văn bản
thehai:x:500:500:the hai truong:/home/thehai:/bin/bash2. Tập tin /etc/shadow: nơi nơi lưu trữ mật khẩu của các user đã được mã hóa.
tên tài khoản:mật khẩu:UID:GID:mô tả:thư mục home của tài khoản:login shell
thehai:$1$RnytPPqk$IXFaXWDXTm1Wn8Tsnw5eU0:16099:0:99999:7:::
chú thích: next
bắt đầu bằng dấu * : tài khoản này đã bị vô hiệu hóa - disable
bắt đầu bằng !! : tài khoản này tạm thời bị khóa - locked
3. Tập tin /etc/group: lưu các thông tin về nhóm:
loptnk33:x:500:thehai, tuanmanh,baodungII. Quản lý người dùng:
tên nhóm:mật khẩu của nhóm:GID:các thành viên trong nhóm
1. Tạo tài khoản người dùng:
- Cú pháp xem trước các lệnh và ý nghĩa của chúng: [root@cent5 ~]# man useradd
- Tạo người dùng có tên haitruong: [root@cent5 ~]# useradd haitruong
- Kiểm tra haitruong trong: [root@cent5 ~]# more /etc/passwd
haitruong:x:501:501::/home/haitruong:/bin/bash
- Kiểm tra haitruong trong [root@cent5 ~]# more /etc/shadow
haitruong:!!:16101:0:99999:7:::- Kiểm tra haitruong trong /etc/group:
#tài khoản này đang tạm thời bị khóa do chưa đc tạo password
[root@cent5 ~]# cat /etc/group
root:x:0:root
bin:x:1:root,bin,daemon
daemon:x:2:root,bin,daemon
......
thehai:x:500:
haitruong:x:501:
hieutruong:x:502:
Đặt mật khẩu cho haitruong:
[root@cent5 ~]# passwd haitruong
Changing password for user haitruong.
New UNIX password:
Retype new UNIX password:
passwd: all authentication tokens updated successfully.
- Kiểm tra lại:
[root@cent5 ~]# cat /etc/shadowChú ý:
root:$1$l3nKuOSI$YR9tWa9HeNarsO9pw/2Zx0:16099:0:99999:7:::
bin:*:16099:0:99999:7:::
daemon:*:16099:0:99999:7:::
.....
gdm:!!:16099:0:99999:7:::
thehai:$1$RnytPPqk$IXFaXWDXTm1Wn8Tsnw5eU0:16099:0:99999:7:::
haitruong:$1$bQ2zheZq$itUoWGKG3.ZJck5LThVyO.:16114:0:99999:7:::
- Khi tạo ra 1 user, nếu ta ko thay đổi passwprd cho user thì user đó sẽ tạm thời bị khóa và chưa sử dụng đc
- Khi tạo user mà ko chỉ userID thì hệ thống sẽ tự đắt userID với giá trị >= 500
- Khi tạo user với userID = 0 thì user đó có quyền root
- khi tạo user mà ko chỉ ra home directori thì mặc định home dir sẽ nằm trong thư mục /home
- Tạo user anhtuyet có home dir là /tmp/anhtuyet với dòng mô tả: day la ha thi anh tuyet
- Kiểm tra lại:[root@cent5 ~]# useradd -c "day la ha thi anh tuyet" -d /tmp/anhtuyet anhtuyet
[root@cent5 ~]# cat /etc/passwd
root:x:0:0:root:/root:/bin/bash
bin:x:1:1:bin:/bin:/sbin/nologin
.....
anhtuyet:x:503:503:day la ha thi anh tuyet:/tmp/anhtuyet:/bin/bash
2. Đổi mật khẩu: #passwd username
3. Thay đổi thông tin người dùng - CentOS 6.4:
- Xem trước cú pháp lệnh:
[root@linux ~]# man usermod
-bash: man: command not found
[root@linux ~]# usermod
Usage: usermod [options] LOGIN
Options:
-c, --comment COMMENT new value of the GECOS field
-d, --home HOME_DIR new home directory for the user account
-e, --expiredate EXPIRE_DATE set account expiration date to EXPIRE_DATE
-f, --inactive INACTIVE set password inactive after expiration
to INACTIVE
-g, --gid GROUP force use GROUP as new primary group
-G, --groups GROUPS new list of supplementary GROUPS
-a, --append append the user to the supplemental GROUPS
mentioned by the -G option without removing
him/her from other groups
-h, --help display this help message and exit
-l, --login NEW_LOGIN new value of the login name
-L, --lock lock the user account
-m, --move-home move contents of the home directory to the
new location (use only with -d)
-o, --non-unique allow using duplicate (non-unique) UID
-p, --password PASSWORD use encrypted password for the new password
-s, --shell SHELL new login shell for the user account
-u, --uid UID new UID for the user account
-U, --unlock unlock the user account
-Z, --selinux-user new SELinux user mapping for the user account
- Thay đổi home dir của user thehai từ :/home/thehai thành :/home/thehaitruong
[root@linux ~]# usermod -d /home/thehaitruong/ thehai
[root@linux ~]# tail 5 /etc/passwd #Kiểm tra lại
tail: cannot open `5' for reading: No such file or directory
==> /etc/passwd <==
vcsa:x:69:69:virtual console memory owner:/dev:/sbin/nologin
saslauth:x:499:76:"Saslauthd user":/var/empty/saslauth:/sbin/nologin
postfix:x:89:89::/var/spool/postfix:/sbin/nologin
sshd:x:74:74:Privilege-separated SSH:/var/empty/sshd:/sbin/nologin
rpc:x:32:32:Rpcbind Daemon:/var/cache/rpcbind:/sbin/nologin
rpcuser:x:29:29:RPC Service User:/var/lib/nfs:/sbin/nologin
nfsnobody:x:65534:65534:Anonymous NFS User:/var/lib/nfs:/sbin/nologin
thehai:x:500:500::/home/thehaitruong/:/bin/bash
squid:x:23:23::/var/spool/squid:/sbin/nologin
apache:x:48:48:Apache:/var/www:/sbin/nologin
- Thay đổi/Thêm user thehai vào 1 nhóm nào đó group1 - nhom2
[root@linux ~]# groupadd nhom1 #Tạo nhóm
[root@linux ~]# groupadd nhom2 #Tạo nhóm 2
[root@linux ~]# usermod -g nhom1 thehai #thêm user thehai vào nhóm1
[root@linux ~]# tail 5 /etc/passwd #Kiêm tra lại thông tin user thehai
tail: cannot open `5' for reading: No such file or directory
==> /etc/passwd <==
vcsa:x:69:69:virtual console memory owner:/dev:/sbin/nologin
saslauth:x:499:76:"Saslauthd user":/var/empty/saslauth:/sbin/nologin
postfix:x:89:89::/var/spool/postfix:/sbin/nologin
sshd:x:74:74:Privilege-separated SSH:/var/empty/sshd:/sbin/nologin
rpc:x:32:32:Rpcbind Daemon:/var/cache/rpcbind:/sbin/nologin
rpcuser:x:29:29:RPC Service User:/var/lib/nfs:/sbin/nologin
nfsnobody:x:65534:65534:Anonymous NFS User:/var/lib/nfs:/sbin/nologin
thehai:x:500:501::/home/thehaitruong/:/bin/bash #gID đã tahy đổi từ 500 thành 501
squid:x:23:23::/var/spool/squid:/sbin/nologin
apache:x:48:48:Apache:/var/www:/sbin/nologin
[root@linux ~]# tail 5 /etc/group # Kiểm tra thông tin 2 gruop vừa tạo
tail: cannot open `5' for reading: No such file or directory
==> /etc/group <==
postfix:x:89:
sshd:x:74:
rpc:x:32:
rpcuser:x:29:
nfsnobody:x:65534:
thehai:x:500:
squid:x:23:
apache:x:48:
nhom1:x:501:
nhom2:x:502:
Chuyển user thehai từ nhom1 vào nhom2
[root@linux ~]# usermod -g nhom2 thehai4. Khóa và mở khóa tài khoản người dùng:
[root@linux ~]# tail 5 /etc/passwd #Kiểm tra lại thông tin user thehai
tail: cannot open `5' for reading: No such file or directory
==> /etc/passwd <==
vcsa:x:69:69:virtual console memory owner:/dev:/sbin/nologin
saslauth:x:499:76:"Saslauthd user":/var/empty/saslauth:/sbin/nologin
postfix:x:89:89::/var/spool/postfix:/sbin/nologin
sshd:x:74:74:Privilege-separated SSH:/var/empty/sshd:/sbin/nologin
rpc:x:32:32:Rpcbind Daemon:/var/cache/rpcbind:/sbin/nologin
rpcuser:x:29:29:RPC Service User:/var/lib/nfs:/sbin/nologin
nfsnobody:x:65534:65534:Anonymous NFS User:/var/lib/nfs:/sbin/nologin
thehai:x:500:502::/home/thehaitruong/:/bin/bash
squid:x:23:23::/var/spool/squid:/sbin/nologin
apache:x:48:48:Apache:/var/www:/sbin/nologin
KHÓA:
[root@linux ~]# passwd -l thehaiKiểm tra lại:
Locking password for user thehai.
passwd: Success
[root@linux ~]# tail 5 /etc/shadowMỞ KHÓA:
tail: cannot open `5' for reading: No such file or directory
==> /etc/shadow <==
vcsa:!!:16013::::::
saslauth:!!:16013::::::
postfix:!!:16013::::::
sshd:!!:16013::::::
rpc:!!:16114:0:99999:7:::
rpcuser:!!:16114::::::
nfsnobody:!!:16114::::::
thehai:!!$6$lGtjFmBa$aR756LnHLkXOD/SvQT5Mw2gclpDkRRGu6R8/YmgvEn8t8gFYs/97kPTtU9Q1kDhCECtUPau38Sau9wvuVQqcl.:16115:0:99999:7:::
squid:!!:16115::::::
apache:!!:16115::::::
[root@linux ~]# passwd -u thehaikiểm tra lại
Unlocking password for user thehai.
passwd: Success
[root@linux ~]# tail 5 /etc/shadow
tail: cannot open `5' for reading: No such file or directory
==> /etc/shadow <==
vcsa:!!:16013::::::
saslauth:!!:16013::::::
postfix:!!:16013::::::
sshd:!!:16013::::::
rpc:!!:16114:0:99999:7:::
rpcuser:!!:16114::::::
nfsnobody:!!:16114::::::
thehai:$6$lGtjFmBa$aR756LnHLkXOD/SvQT5Mw2gclpDkRRGu6R8/YmgvEn8t8gFYs/97kPTtU9Q1kDhCECtUPau38Sau9wvuVQqcl.:16115:0:99999:7::: #đã mất dấu !!
squid:!!:16115::::::
apache:!!:16115::::::
5. Tạo nhóm người dùng:
Cú pháp xem trước lệnh:
[root@linux ~]# groupaddTạo và kiểm tra thông tin nhóm:
Usage: groupadd [options] GROUP
Options:
-f, --force exit successfully if the group already exists,
and cancel -g if the GID is already used
-g, --gid GID use GID for the new group
-h, --help display this help message and exit
-K, --key KEY=VALUE override /etc/login.defs defaults
-o, --non-unique allow to create groups with duplicate
(non-unique) GID
-p, --password PASSWORD use this encrypted password for the new group
-r, --system create a system account
[root@linux ~]# groupadd nhom3 #Tạo nhóm6. Thay đổi thông tin nhóm:
[root@linux ~]# tail 5 /etc/group #Kiểm tra thông tin nhóm
tail: cannot open `5' for reading: No such file or directory
==> /etc/group <==
sshd:x:74:
rpc:x:32:
rpcuser:x:29:
nfsnobody:x:65534:
thehai:x:500:
squid:x:23:
apache:x:48:
nhom1:x:501:
nhom2:x:502:
nhom3:x:503:
- Cú pháp xem lệnh:
[root@linux ~]# groupmod
Usage: groupmod [options] GROUP
Options:
-g, --gid GID change the group ID to GID
-h, --help display this help message and exit
-n, --new-name NEW_GROUP change the name to NEW_GROUP
-o, --non-unique allow to use a duplicate (non-unique) GID
-p, --password PASSWORD change the password to this (encrypted)
PASSWORD
- Đổi tên và gID của nhom3 thành group3 với gID = 505
[root@linux ~]# groupmod -g 505 -n group3 nhom37. Xóa nhóm:
[root@linux ~]# tail 5 /etc/group #Kiểm tra lại
tail: cannot open `5' for reading: No such file or directory
==> /etc/group <==
sshd:x:74:
rpc:x:32:
rpcuser:x:29:
nfsnobody:x:65534:
thehai:x:500:
squid:x:23:
apache:x:48:
nhom1:x:501:
nhom2:x:502:
group3:x:505:
[root@linux ~]# groupdel group3III. Login/Logout:
[root@linux ~]# tail 5 /etc/group # Kiểm tra lại
tail: cannot open `5' for reading: No such file or directory
==> /etc/group <==
postfix:x:89:
sshd:x:74:
rpc:x:32:
rpcuser:x:29:
nfsnobody:x:65534:
thehai:x:500:
squid:x:23:
apache:x:48:
nhom1:x:501:
nhom2:x:502:
- Từ root đăng nhập vào usera: su usera
- Từ usera đăng nhập vào userc: su userc
- Thoát khỏi 1 tài khoản: exit
[root@linux ]# su thehai #Từ root, đnawg nhập vào user thehai
bash-4.1$ pwd #Kiểm tra thư mục hiện hành
/home/thehai/
bash-4.1$ touch /home/thehai/xinchao.txt #Tạo 1 file bất kỳ trong thư mục này
bash-4.1$ ls /home/thehai #Kiểm tra lại
xinchao.txt
bash-4.1$ exit #Thoát user thehai
exit
[root@linux ]#
IV. Định nghĩa cấu hình mặc định cho người dùng:
Khi dùng lệnh useradd không có option kèm theo để tạo một user, các thuộc tính của user sẽ được tìm kiếm theo cấu hình mặc định trong các file:
/etc/default/useradd
/etc/login.defs
/etc/skel/
- Xem nội dung file /etc/default/useradd:
Thay đổi giá trị của option HOME thành "/var/home":
[root@linux ~]# vi /etc/default/useraddTạo folder home trong /var
# useradd defaults file
GROUP=100
HOME=/var/home
INACTIVE=-1
EXPIRE=
SHELL=/bin/bash
SKEL=/etc/skel
CREATE_MAIL_SPOOL=yes
[root@linux ~]# mkdir /var/home- Dùng lệnh useradd, tạo một user mới thehieu.
- Kiểm tra thấy, thehieu có thư mục home directory trong /var/home:
[root@linux ~]# useradd thehieu- Liệt kê nội dung trong thư mục /var/home/thehieu (bao gồm cả file ẩn):
[root@linux ~]# ll /var/home/
total 4
drwx------. 2 thehieu thehieu 4096 Feb 17 02:34 thehieu
[root@linux ~]# ll -a /var/home/thehieu/
total 20
drwx------. 2 thehieu thehieu 4096 Feb 17 02:34 .
drwxr-xr-x. 3 root root 4096 Feb 17 02:34 ..
-rw-r--r--. 1 thehieu thehieu 18 Feb 21 2013 .bash_logout
-rw-r--r--. 1 thehieu thehieu 176 Feb 21 2013 .bash_profile
-rw-r--r--. 1 thehieu thehieu 124 Feb 21 2013 .bashrc
- Các file ẩn này được tạo default trong thư mục /etc/skel. Khi tạo mới một user, nội dung trong thư mục /etc/skel sẽ được tự tạo cho mỗi user:
[root@linux ~]# ll -a /etc/skel/- Thử test 1 công dụng:
total 20
drwxr-xr-x. 2 root root 4096 Nov 4 18:41 .
drwxr-xr-x. 61 root root 4096 Feb 17 02:34 ..
-rw-r--r--. 1 root root 18 Feb 21 2013 .bash_logout
-rw-r--r--. 1 root root 176 Feb 21 2013 .bash_profile
-rw-r--r--. 1 root root 124 Feb 21 2013 .bashrc
[root@linux ~]# vi /etc/skel/xin_chao.txt #Tạo thử 1 file
Xin chao ban, chao mung den voi cty! #Nội dung
[root@linux ~]# useradd anhtuyet #Tạo 1 user mới
[root@linux ~]# ll -a /var/home/anhtuyet/ #Kiểm tra home dir của user vừa tạo
total 24
drwx------. 2 anhtuyet anhtuyet 4096 Feb 17 02:41 .
drwxr-xr-x. 4 root root 4096 Feb 17 02:41 ..
-rw-r--r--. 1 anhtuyet anhtuyet 18 Feb 21 2013 .bash_logout
-rw-r--r--. 1 anhtuyet anhtuyet 176 Feb 21 2013 .bash_profile
-rw-r--r--. 1 anhtuyet anhtuyet 124 Feb 21 2013 .bashrc
-rw-r--r--. 1 anhtuyet anhtuyet 37 Feb 17 02:40 xin_chao.txt
- Xem nội dung file /etc/login.defs:
[root@linux ~]# cat /etc/login.defs
#
# Please note that the parameters in this configuration file control the
# behavior of the tools from the shadow-utils component. None of these
# tools uses the PAM mechanism, and the utilities that use PAM (such as the
# passwd command) should therefore be configured elsewhere. Refer to
# /etc/pam.d/system-auth for more information.
#
# *REQUIRED*
# Directory where mailboxes reside, _or_ name of file, relative to the
# home directory. If you _do_ define both, MAIL_DIR takes precedence.
# QMAIL_DIR is for Qmail
#
#QMAIL_DIR Maildir
MAIL_DIR /var/spool/mail
#MAIL_FILE .mail
# Password aging controls:
#
# PASS_MAX_DAYS Maximum number of days a password may be used.
# PASS_MIN_DAYS Minimum number of days allowed between password changes.
# PASS_MIN_LEN Minimum acceptable password length.
# PASS_WARN_AGE Number of days warning given before a password expires.
#
- Đây là file định nghĩa các policy liên quan đến password: độ dài password, ngày hết hạn, ngày warning…
PASS_MAX_DAYS 99999
PASS_MIN_DAYS 0
PASS_MIN_LEN 5
PASS_WARN_AGE 7
#
# Min/max values for automatic uid selection in useradd
#
UID_MIN 500
UID_MAX 60000
#
# Min/max values for automatic gid selection in groupadd
#
GID_MIN 500
GID_MAX 60000
#
# If defined, this command is run when removing a user.
# It should remove any at/cron/print jobs etc. owned by
# the user to be removed (passed as the first argument).
#
#USERDEL_CMD /usr/sbin/userdel_local
#
# If useradd should create home directories for users by default
# On RH systems, we do. This option is overridden with the -m flag on
# useradd command line.
#
- File này cũng cho phép ta đinh nghĩa khi tạo user mới, có tạo home directory không?
CREATE_HOME yes
# The permission mask is initialized to this value. If not specified,
# the permission mask will be initialized to 022.
UMASK 077
# This enables userdel to remove user groups if no members exist.
#
- Khi xóa một user, có xóa luôn group không? (Group chỉ có một member). Có xóa cả các cron, job không?
USERGROUPS_ENAB yes
# Use SHA512 to encrypt password.
ENCRYPT_METHOD SHA512
==============
/etc/passwd
- User account information.
- /etc/shadow
- Secure user account information.
- /etc/group
- Group account information.
- /etc/gshadow
- Secure group account information.
- /etc/default/useradd
- Default values for account creation.
- /etc/skel/
- Directory containing default files.
- /etc/login.defs
- Shadow password suite configuration.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.